By Lê Vĩnh Tài, translation by Nguyễn Thị Phương Trâm
Not history.
(history) (not the past)
(judgement) (without conclusion)
.
(poetry bid not for such history)
.
(history) (nothing but the name of a
murderer) (mass; serial)
(enslavement) (born in fear)
(historians) (by)
(emperors)
(moaning)
.
(history) (aping poetry) (meaningless)
(but if disparate to poetry) (a cruel joke)
(paint peeling) (fading blood stains) (millions of people never coming home)
“dusk upon the small innocence of a farmer(‘s wife)…”
.
(when history is deliberately meaningless) (poetry explains)
(via the verses)
(tainted) (unclear).
_____
Không phải là lịch sử.
(lịch sử) (không phải quá khứ)
(sự phán xét) (không có cuối cùng)
.
(đau khổ) (mỗi người)
(không có ai quan trọng hơn người khác)
.
(một lịch sử như thế thơ không dám viết)
.
(lịch sử) (chỉ là tên tội phạm giết
người) (hàng loạt)
(tính nô lệ) (sinh ra trong sợ hãi)
(những sử gia) (ngồi bên)
(vua chúa)
(và rên)
.
(lịch sử) (cũng bắt chước thơ) (thường vô nghĩa)
(nhưng khác thơ) (nó là trò đùa tàn bạo)
(những mốc son) (mốc máu) (hàng triệu người không về)
“bé bỏng chiều quê…”
.
(khi lịch sử cố tình vô nghĩa) (thơ giải thích)
(bằng thơ)
(nhiều khi mù mờ) (vệt máu).